Thử nghiệm tổng quát
DANH MỤC THỬ NGHIỆM TỔNG QUÁT
SỐ TT |
TÊN CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM |
TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỬ |
LƯỢNG MẪU TỐI THIỂU |
THỜI GIAN (ngày) |
|
A. PHẦN TỔNG QUÁT |
|
|
|
1 |
Độ hồi ẩm (1) |
Xơ bông : ASTM D 2495-2012; Len ASTM D 1576-01 Vật liệu dệt : ASTM D 2654-87 ;TCVN 1750-86 |
30 g |
1 |
2 |
Định tính nguyên liệu |
ASTM D276-00a; AATCC 20 -11 ISO 1833-06; ISO 1833-24-2010 |
4 g |
1-2 |
3 |
Định lượng nguyên liệu |
ASTM D629-99; ASTM D 1909-04; AATCC 20A-11 ISO 5088-76; ISO 1833-2-06 |
4 g |
1-2 |
4 |
Tỷ trọng riêng của vật liệu dệt |
ASTM D 276-00a ; AATCC 20-11 |
2 g |
1 |
5 |
Cấu trúc sợi |
Kiến thức chuyên gia |
- |
1 |
6 |
Ap mã thuế |
Mã thuế hiện hành |
- |
1-2 |
7 |
Công dụng |
Kiến thức chuyên gia |
- |
1-2 |
8 |
Tên gọi Theo thị trường VN Theo biểu thuế hiện hành |
TCVN 4897-89; ISO 3572-76 Biểu thuế hiện hành |
- |
1-2 |
9 |
Lấy mẫu cho phân loại sản phẩm (Hải Quan) |
Kiến thức chuyên gia ISO 2859-1-99 |
container |
1 |
10 |
Hàm lượng sáp/ dầu |
ASTM D 2257-04 |
100g |
2-3 |
Ghi chú: (1): Mẫu phải được để trong bao kín tránh ảnh hưởng của môi trường không khí. |